慶
Tra từ bắt đầu bởi | |||
慶 |
Chữ Hán sửa
|
phồn. | 慶 | |
---|---|---|
giản. | 庆 | |
dị thể | 𢙎 𢞢 𢝑 |
(This form in the hanzi box is uncreated: "庆".)
Tra cứu sửa
慶 (bộ thủ Khang Hi 61, 心+11, 15 nét, Thương Hiệt 戈X水 (IXE), tứ giác hiệu mã 00247, hình thái ⿸⿸广⿻コ⿰丨丨⿱乛𢖻)
Chuyển tự sửa
Tham khảo sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
慶 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xajŋ˧˥ | kʰa̰n˩˧ | kʰan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xajŋ˩˩ | xa̰jŋ˩˧ |
- Dạng Nôm của khánh.
- 具慶 ― cụ khánh ― phước lành, song thân còn khỏe
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɨəŋ˧˧ | kʰɨəŋ˧˥ | kʰɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɨəŋ˧˥ | xɨəŋ˧˥˧ |
Tham khảo sửa
- Anthony Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I, tr. 481
Tiếng Nhật sửa
Kanji sửa
Âm đọc sửa
Cách phát âm sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 181: `params` table error: parameter "acc=_note" is an alias of an invalid parameter..
Danh từ sửa
慶 (kei)
Tiếng Nhật cổ sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Tính từ sửa
慶 (kei) (けい)
Tiếng Okinawa sửa
Kanji sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
慶 (ki)
- Khánh.
- 慶良間 ― きらま ― quần đảo Kerama (Khánh Lương Gian)
Tham khảo sửa
- 沖縄語辞典 データ集, ấn bản 9, National Institute for Japanese Language and Linguistics, 2001
Tiếng Triều Tiên sửa
Cách phát âm sửa
- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [kjɘ(ː)ŋ]
- Ngữ âm Hangul: [경(ː)]
- Mặc dù vẫn căn cứ theo quy định trong tiếng Hàn Quốc tiêu chuẩn, hầu hết những người nói ở cả hai miền Triều Tiên không còn phân biệt độ dài của nguyên âm.
Hanja sửa
慶 (eumhun 경사 (gyeongsa) 경 (gyeong))
- Dạng hanja? của 경.
- 國慶日 ― 국경일 ― ngày quốc khánh
Tham khảo sửa
- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 慶
Tiếng Triều Tiên trung đại sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hanja sửa
慶
- Dạng Hán tự của 경 (kyeng, “khánh”).
Tiếng Trung Quốc sửa
Nguồn gốc ký tự sửa
Sự tiến hóa của chữ 慶 | ||
---|---|---|
Tây Chu | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Kim văn | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Trong Giáp cốt văn Ideogrammic compound (會意) : 廌 (“giải trãi”) + 心. Thành tố 心 biểu trưng cho vẻ đẹp thần thú, chỉ phước lành. Trong Kim văn 心 thường cũng được viết như 文. Vào thời Chiến Quốc vĩ tố của 廌 bị biến thành 个, rồi thành 夂 thời nhà Tần. Dựa trên sự tương đồng giữa các biến thể cổ, Quý Húc Thăng (2004) gợi ý rằng tất cả 麕, 廌, 麐, 鹿 đều chỉ về những loài hươu quý giá (lộc) khi săn được thì phải ăn mừng. Tác giả cũng kết luận có đủ bằng chứng cho thấy 慶 và 麐 từng là một chữ. Vì 麐 là loài hươu quý giá nhất, chữ đó dùng để chỉ sự ăn mừng vui sướng.
Từ nguyên sửa
Không chắc chắn. Schuessler (2007) thấy có thể cùng nguồn gốc với tiếng Tây Tạng གཡང (g.yang, “hạnh phúc, phước, thịnh vượng”) mà Bodman (1980) liên hệ với 祥 (OC *ljaŋ).
Cách phát âm sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:zh-pron tại dòng 481: attempt to call field '?' (a nil value).
Động từ sửa
慶
- Chúc mừng; khánh chúc.
- 慶祝 ― khánh chúc
- 把那肥牛犢牽來宰了,我們來吃喝慶祝; ― Hãy bắt bò con mập làm thịt đi. Chúng ta hãy ăn mừng, (Lu-ca 15:23)
Danh từ sửa
慶
- Ngày kỷ niệm.
- 國慶 ― ngày quốc khánh
Danh từ riêng sửa
慶
- (Tên một họ) Khánh.
Từ ghép sửa
- 寶慶
- 延慶
- 弔慶
- 延慶節
- 忻慶
- 悚慶
- 桐枝衍慶
- 欣慶
- 瑞慶
- 瑞慶節
- 懋遷有慶
- 家慶
- 衍慶
- 祥風慶雲
- 祥慶
- 表慶
- 冥慶
- 恩慶
- 展慶
- 福慶
- 福慶錢
- 鍾慶
- 稱慶
- 安慶
- 安慶梆子
- 先號後慶
- 拜家慶
- 婚喪喜慶
- 螽斯之慶
- 懸弧之慶
- 拜慶
- 婚慶
- 興慶
- 吉凶慶弔
- 成慶
- 同慶
- 吉慶
- 作慶
- 吉慶無虞
- 吉慶花
- 榮慶
- 景星慶雲
- 餘慶
- 節慶
- 鴻慶
- 鴻慶宮
- 弄璋之慶
- 一人有慶
- 休慶
- 歡慶
- 賜慶
- 朝慶
- 賀慶
- 遐慶
- 彈冠相慶
- 校慶
- 率土同慶
- 行慶
- 賞慶
- 遺慶
- 重慶
- 嘉慶
- 嘉慶子
- 協慶
- 溥天同慶
- 顯慶
- 顯慶輅
- 國慶
- 國慶日
- 國慶節
- 大慶
- 珍慶
- 隆慶
- 隆慶窯
- 河清雲慶
- 合慶
- 洽慶
- 慶宥
- 慶幣
- 慶幸
- 慶弔
- 慶廉
- 慶延
- 慶恤
- 慶悅
- 慶抃
- 慶旦
- 慶會
- 慶殃
- 慶煙
- 慶煖
- 慶牘
- 慶惠
- 慶壽
- 慶澤
- 慶瑞
- 慶育
- 慶氏學
- 慶衍龍孫
- 慶祥
- 慶福
- 慶裔
- 慶膺
- 慶拜
- 慶成
- 慶泰
- 慶觴
- 慶成宴
- 慶典
- 慶削
- 慶仰
- 慶流子孫
- 慶幫
- 慶快
- 慶節
- 慶餘
- 慶譽
- 慶卹
- 慶演
- 慶卿
- 慶曆
- 慶戴
- 慶父
- 慶渥
- 慶賴
- 慶賜
- 慶室
- 慶薀
- 慶伯利
- 慶賀
- 慶期
- 慶賞
- 慶忌
- 慶忌冠
- 慶溢北堂
- 慶閥
- 慶命
- 慶叶弄璋
- 慶叶弄瓦
- 慶大霉素
- 慶隆
- 慶祉
- 慶緒
- 慶問
- 慶洽
- 慶慰
- 慶唁
- 慶施
- 慶笑
- 慶誕
- 慶謁
- 慶忭
- 慶士
- 慶霄
- 慶雲
- 慶生
- 慶生會
- 慶祚
- 慶禮
- 慶祝
- 慶綿
- 慶羨
- 慶荷
- 慶色
- 慶覃
- 慶賚
- 慶豐司
- 慶躍
- 慶輝
- 慶都
- 慶門
- 慶陰
- 慶靈
- 慶騰
- 慶功
- 慶功宴
- 慶勉
- 慶吊
- 慶善
- 慶喜
- 慶基
- 具慶
- 具慶下
- 誌慶
- 誕慶
- 普天同慶
- 皇慶
- 祚慶
- 祝慶
- 積慶
- 積善餘慶
- 舉觴稱慶
- 舉手相慶
- 覃慶
- 贊慶
- 貤慶
- 週年慶
- 門慶
- 長慶
- 長慶集
- 長慶體
- 長慶赤
- 靈慶
- 額手稱慶
- 額手相慶
- 額手慶
- 額慶
- 不通弔慶
- 善慶
- 喜慶
- 天慶
Hậu duệ sửa
- → Tiếng Turk cổ:
- Tiếng Turkmen: geň