khó coi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɔ˧˥ kɔj˧˧ | kʰɔ̰˩˧ kɔj˧˥ | kʰɔ˧˥ kɔj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɔ˩˩ kɔj˧˥ | xɔ̰˩˧ kɔj˧˥˧ |
Tính từ
sửakhó coi
- Không hay ho gì; Không đẹp.
- Dáng điệu khó coi.
- Thái độ khó coi.
- Xấu xa.
- Tham bên phú quí phụ bần khó coi. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "khó coi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)