involved
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửainvolved
Chia động từ
sửainvolve
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to involve | |||||
Phân từ hiện tại | involving | |||||
Phân từ quá khứ | involved | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | involve | involve hoặc involvest¹ | involves hoặc involveth¹ | involve | involve | involve |
Quá khứ | involved | involved hoặc involvedst¹ | involved | involved | involved | involved |
Tương lai | will/shall² involve | will/shall involve hoặc wilt/shalt¹ involve | will/shall involve | will/shall involve | will/shall involve | will/shall involve |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | involve | involve hoặc involvest¹ | involve | involve | involve | involve |
Quá khứ | involved | involved | involved | involved | involved | involved |
Tương lai | were to involve hoặc should involve | were to involve hoặc should involve | were to involve hoặc should involve | were to involve hoặc should involve | were to involve hoặc should involve | were to involve hoặc should involve |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | involve | — | let’s involve | involve | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửainvolved
- Rắc rối, phức tạp.
- Bị mắc míu, bị liên luỵ, bọ dính líu, bị dính dáng.
- Để hết tâm trí vào, bị thu hút vào (công việc gì... ).
Tham khảo
sửa- "involved", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)