Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mak˧˥ miw˧˥ma̰k˩˧ mḭw˩˧mak˧˥ miw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˩˩ miw˩˩ma̰k˩˧ mḭw˩˧

Tính từ sửa

mắc míu

  1. Vướng víu.
    Mắc míu nhiều việc.
  2. Gặp khó khăn.
    Mắc míu trong công tác mới.

Tham khảo sửa