interlope
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɪn.tɜː.ˈloʊp/
Nội động từ
sửainterlope nội động từ /ˌɪn.tɜː.ˈloʊp/
- Xâm phạm vào quyền lợi của người khác (để kiếm chác).
- Dính mũi vào chuyện người khác.
- (Sử học) Buôn không có môn bài.
Chia động từ
sửainterlope
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "interlope", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.tɛʁ.lɔp/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | interlope /ɛ̃.tɛʁ.lɔp/ |
interlopes /ɛ̃.tɛʁ.lɔp/ |
Giống cái | interlope /ɛ̃.tɛʁ.lɔp/ |
interlopes /ɛ̃.tɛʁ.lɔp/ |
interlope /ɛ̃.tɛʁ.lɔp/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
interlope /ɛ̃.tɛʁ.lɔp/ |
interlopes /ɛ̃.tɛʁ.lɔp/ |
interlope gđ /ɛ̃.tɛʁ.lɔp/
Tham khảo
sửa- "interlope", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)