Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˌɪn.tɜː.ˈloʊp/

Nội động từ sửa

interlope nội động từ /ˌɪn.tɜː.ˈloʊp/

  1. Xâm phạm vào quyền lợi của người khác (để kiếm chác).
  2. Dính mũi vào chuyện người khác.
  3. (Sử học) Buôn không có môn bài.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɛ̃.tɛʁ.lɔp/

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực interlope
/ɛ̃.tɛʁ.lɔp/
interlopes
/ɛ̃.tɛʁ.lɔp/
Giống cái interlope
/ɛ̃.tɛʁ.lɔp/
interlopes
/ɛ̃.tɛʁ.lɔp/

interlope /ɛ̃.tɛʁ.lɔp/

  1. Gian lậu; buôn lậu.
  2. (Nghĩa bóng) Ám muội, khả nghi.

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
interlope
/ɛ̃.tɛʁ.lɔp/
interlopes
/ɛ̃.tɛʁ.lɔp/

interlope /ɛ̃.tɛʁ.lɔp/

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Tàu buôn lậu.

Tham khảo sửa