ám muội
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 暗昧. Trong đó: 暗 (“ám”: ngầm); 昧 (“muội”: mù mịt).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːm˧˥ muə̰ʔj˨˩ | a̰ːm˩˧ muə̰j˨˨ | aːm˧˥ muəj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːm˩˩ muəj˨˨ | aːm˩˩ muə̰j˨˨ | a̰ːm˩˧ muə̰j˨˨ |
TP.HCM, giọng nữ (tập tin)
Tính từ
sửaám muội
- Lén lút, mờ ám, không chính đáng, không minh bạch, không rõ ràng.
- Ý định ám muội.
- Việc làm ám muội.
- Chuyện ám muội.
- Điều ám muội.
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "ám muội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Từ điển: ám muội
- Ám muội, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam