illumination
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪ.ˌluː.mə.ˈneɪ.ʃən/
Danh từ
sửaillumination (đếm được và không đếm được, số nhiều illuminations)
- Sự chiếu sáng, sự rọi sáng, sự soi sáng.
- Sự treo đèn kết hoa; (số nhiều) đèn treo (để trang hoàng thành phố... ), hoa đăng.
- Sự sơn son thiếp vàng, sự tô màu rực rỡ (chữ đầu chương sách, bản cảo... ); (số nhiều) chữ sơn son thiếp vàng, hình tô màu rực rỡ (để trang trí cho một cuốn sách, bản cảo... ).
- Sự làm sáng mắt, sự làm sáng trí, sự mở mang trí óc, sự khai trí.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sự làm rạng rỡ.
- (Vật lý) Độ rọi.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "illumination", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /i.ly.mi.na.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
illumination /i.ly.mi.na.sjɔ̃/ |
illuminations /i.ly.mi.na.sjɔ̃/ |
illumination gc /i.ly.mi.na.sjɔ̃/
- Sự chiếu sáng; sự soi sáng.
- Sự trưng đèn sáng rực (nhân ngày lễ... ).
- Tia sáng (nghĩa bóng).
- Illumination qui conduit à une découverte — tia sáng dẫn đến một phát minh
- (Tôn giáo) Thiên khải.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "illumination", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)