haunt
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhɔnt/
Danh từ
sửahaunt /ˈhɔnt/
- Nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng.
- Nơi thú thường đến kiếm mồi.
- Sào huyệt (của bọn lưu manh... ).
Ngoại động từ
sửahaunt ngoại động từ /ˈhɔnt/
Chia động từ
sửahaunt
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to haunt | |||||
Phân từ hiện tại | haunting | |||||
Phân từ quá khứ | haunted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | haunt | haunt hoặc hauntest¹ | haunts hoặc haunteth¹ | haunt | haunt | haunt |
Quá khứ | haunted | haunted hoặc hauntedst¹ | haunted | haunted | haunted | haunted |
Tương lai | will/shall² haunt | will/shall haunt hoặc wilt/shalt¹ haunt | will/shall haunt | will/shall haunt | will/shall haunt | will/shall haunt |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | haunt | haunt hoặc hauntest¹ | haunt | haunt | haunt | haunt |
Quá khứ | haunted | haunted | haunted | haunted | haunted | haunted |
Tương lai | were to haunt hoặc should haunt | were to haunt hoặc should haunt | were to haunt hoặc should haunt | were to haunt hoặc should haunt | were to haunt hoặc should haunt | were to haunt hoặc should haunt |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | haunt | — | let’s haunt | haunt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửahaunt nội động từ /ˈhɔnt/
- Thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng.
- to haunt in (about) a place — thường lảng vảng ở một nơi nào
- to haunt with someone — năng lui tới ai
Chia động từ
sửahaunt
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to haunt | |||||
Phân từ hiện tại | haunting | |||||
Phân từ quá khứ | haunted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | haunt | haunt hoặc hauntest¹ | haunts hoặc haunteth¹ | haunt | haunt | haunt |
Quá khứ | haunted | haunted hoặc hauntedst¹ | haunted | haunted | haunted | haunted |
Tương lai | will/shall² haunt | will/shall haunt hoặc wilt/shalt¹ haunt | will/shall haunt | will/shall haunt | will/shall haunt | will/shall haunt |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | haunt | haunt hoặc hauntest¹ | haunt | haunt | haunt | haunt |
Quá khứ | haunted | haunted | haunted | haunted | haunted | haunted |
Tương lai | were to haunt hoặc should haunt | were to haunt hoặc should haunt | were to haunt hoặc should haunt | were to haunt hoặc should haunt | were to haunt hoặc should haunt | were to haunt hoặc should haunt |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | haunt | — | let’s haunt | haunt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "haunt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)