hacker
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈhæ.kɜː/
Danh từ sửa
hacker (số nhiều hackers)
- Đồ chém, đồ chặt mạnh.
- Người chém, người chặt mạnh.
- (tin học) Người chuyên môn về lập trình và giải quyết những vấn đề dùng máy tính.
- (tin học) Người lấy dữ liệu máy tính mà không được phép.
- (tin học) Người chuyên về an toàn máy tính.
- ( Mỹ) Người không thạo (về quần vợt...).
- ( Mỹ) Kẻ hay đi tha thẩn, kẻ chơi rong; kẻ lười nhác.
- ( Mỹ) Tài xế tắc xi.
Ghi chú sử dụng sửa
Theo ý nghĩa "người lấy dữ liệu máy tính", hacker là những người tìm hiểu sâu vào một hệ thống, phần cứng hoặc phần mềm. Mục đích có thể để phá hoại (hacker mũ đen, black-hat hacker) hay giúp đỡ sửa chữa, thông báo các lỗi (hacker mũ trắng, white-hat hacker) hoặc chẳng làm gì mà chỉ tìm hiểu thông tin (hacker mũ xám, gray-hat hacker).
Lưu ý rằng, ở ngoài Hoa Kỳ, ý nghĩa "người chuyên môn về lập trình" không được chấp nhận, nên khi miêu tả một lập trình viên là hacker, người đó được coi là tội phạm.
Đồng nghĩa sửa
- người lấy dữ liệu máy tính
- cracker (ngoài Mỹ)
Từ liên hệ sửa
Tham khảo sửa
- "hacker", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)