Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ŋ˧˩˧ ləː˧˧laŋ˧˩˨ ləː˧˥laŋ˨˩˦ ləː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laŋ˧˩ ləː˧˥la̰ʔŋ˧˩ ləː˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

lẳng lơ

  1. Tỏ ra lẳng, có nhiều biểu hiện thiếu đứng đắn trong quan hệ tiếp xúc nam nữ.
    Cặp mắt lẳng lơ.
    Tính nết lẳng lơ.
    Ăn nói lẳng lơ.

Tham khảo

sửa