lẳng lơ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ŋ˧˩˧ ləː˧˧ | laŋ˧˩˨ ləː˧˥ | laŋ˨˩˦ ləː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laŋ˧˩ ləː˧˥ | la̰ʔŋ˧˩ ləː˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửalẳng lơ
- Tỏ ra lẳng, có nhiều biểu hiện thiếu đứng đắn trong quan hệ tiếp xúc nam nữ.
- Cặp mắt lẳng lơ.
- Tính nết lẳng lơ.
- Ăn nói lẳng lơ.
Tham khảo
sửa- "lẳng lơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)