Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ghê sợ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɣe
˧˧
sə̰ːʔ
˨˩
ɣe
˧˥
ʂə̰ː
˨˨
ɣe
˧˧
ʂəː
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɣe
˧˥
ʂəː
˨˨
ɣe
˧˥
ʂə̰ː
˨˨
ɣe
˧˥˧
ʂə̰ː
˨˨
Động từ
sửa
ghê sợ
Có
cảm giác
khiếp sợ
trước một
hiện tượng
khiến
phải
rùng mình
.
Ghê sợ
trước sự tàn ác của một kẻ vũ phu.