gà mờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̤ː˨˩ mə̤ː˨˩ | ɣaː˧˧ məː˧˧ | ɣaː˨˩ məː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaː˧˧ məː˧˧ |
Tính từ
sửagà mờ
- (Nhãn khoa) Trông không rõ, do bị tật. Mắt gà mờ.
- (Kng.) . Kém khả năng nhận xét, nhận biết, không phát hiện được cả những cái dễ thấy. Anh ta gà mờ, giấy tờ giả rõ ràng thế mà không phát hiện ra.
Trái nghĩa
sửaDịch
sửaTiếng Anh noob, chicken
Tham khảo
sửa- "gà mờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)