Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ː˨˩ mə̤ː˨˩ɣaː˧˧ məː˧˧ɣaː˨˩ məː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˧ məː˧˧

Tính từ sửa

gà mờ

  1. (Nhãn khoa) Trông không , do bị tật. Mắt gà mờ.
  2. (Kng.) . Kém khả năng nhận xét, nhận biết, không phát hiện được cả những cái dễ thấy. Anh ta gà mờ, giấy tờ giả rõ ràng thế mà không phát hiện ra.

Trái nghĩa sửa

  1. thứ dữ

Dịch sửa

Tiếng Anh noob, chicken

Tham khảo sửa