Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˥ zɨʔɨ˧˥tʰɨ̰˩˧˧˩˨tʰɨ˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˩˩ ɟɨ̰˩˧tʰɨ˩˩ ɟɨ˧˩tʰɨ̰˩˧ ɟɨ̰˨˨

Danh từ

sửa

thứ dữ

  1. Người hung hăng, có khuynh hướng hay dùng bạo lực.
    Gặp phải thứ dữ rồi!
    Nó là thứ dữ ở khu phố đó.
  2. (ít dùng) Người từng trải nhiều kinh nghiệm về cái gì đó, hay trong lĩnh vực gì đó
    Ông An là một thứ dữ trong ngành xây dựng.
  3. (tiếng lóng) Người rất giỏi hoặc có danh tiếng về một lãnh vực nào đó.
    Nam là một thứ dữ ở môn bóng chuyền


Đồng nghĩa

sửa

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa
  • Tiếng Anh extremist, gang, a man or woman who very good at sth