thứ dữ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ˧˥ zɨʔɨ˧˥ | tʰɨ̰˩˧ jɨ˧˩˨ | tʰɨ˧˥ jɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨ˩˩ ɟɨ̰˩˧ | tʰɨ˩˩ ɟɨ˧˩ | tʰɨ̰˩˧ ɟɨ̰˨˨ |
Danh từ
sửathứ dữ
- Người hung hăng, có khuynh hướng hay dùng bạo lực.
- Gặp phải thứ dữ rồi!
- Nó là thứ dữ ở khu phố đó.
- (ít dùng) Người từng trải có nhiều kinh nghiệm về cái gì đó, hay trong lĩnh vực gì đó
- Ông An là một thứ dữ trong ngành xây dựng.
- (tiếng lóng) Người rất giỏi hoặc có danh tiếng về một lãnh vực nào đó.
- Nam là một thứ dữ ở môn bóng chuyền
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh extremist, gang, a man or woman who very good at sth