frustrate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfrəs.ˌtreɪt/
Ngoại động từ
sửafrustrate ngoại động từ /ˈfrəs.ˌtreɪt/
- Làm thất bại, làm hỏng.
- to be frustrate in one's plan — bị thất bại trong kế hoạch
- Chống lại, làm cho mất tác dụng; làm cho vô hiệu.
- to frustrate the effects of poison — làm mất tác dụng của chất độc
- Làm thất vọng, làm vỡ mộng.
Chia động từ
sửafrustrate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "frustrate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)