fend
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfɛnd/
Ngoại động từ
sửafend ngoại động từ, (viết tắt) của defend ((thường) + off, away, from) /ˈfɛnd/
- Đánh lui, đẩy lui, đẩy xa.
- Chống đỡ được, né, tránh, gạt được.
- to fend off a blow — né tránh được một đòn, gạt được một đòn
Chia động từ
sửafend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fend | |||||
Phân từ hiện tại | fending | |||||
Phân từ quá khứ | fended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fend | fend hoặc fendest¹ | fends hoặc fendeth¹ | fend | fend | fend |
Quá khứ | fended | fended hoặc fendedst¹ | fended | fended | fended | fended |
Tương lai | will/shall² fend | will/shall fend hoặc wilt/shalt¹ fend | will/shall fend | will/shall fend | will/shall fend | will/shall fend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fend | fend hoặc fendest¹ | fend | fend | fend | fend |
Quá khứ | fended | fended | fended | fended | fended | fended |
Tương lai | were to fend hoặc should fend | were to fend hoặc should fend | were to fend hoặc should fend | were to fend hoặc should fend | were to fend hoặc should fend | were to fend hoặc should fend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fend | — | let’s fend | fend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửafend nội động từ /ˈfɛnd/
Chia động từ
sửafend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fend | |||||
Phân từ hiện tại | fending | |||||
Phân từ quá khứ | fended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fend | fend hoặc fendest¹ | fends hoặc fendeth¹ | fend | fend | fend |
Quá khứ | fended | fended hoặc fendedst¹ | fended | fended | fended | fended |
Tương lai | will/shall² fend | will/shall fend hoặc wilt/shalt¹ fend | will/shall fend | will/shall fend | will/shall fend | will/shall fend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fend | fend hoặc fendest¹ | fend | fend | fend | fend |
Quá khứ | fended | fended | fended | fended | fended | fended |
Tương lai | were to fend hoặc should fend | were to fend hoặc should fend | were to fend hoặc should fend | were to fend hoặc should fend | were to fend hoặc should fend | were to fend hoặc should fend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fend | — | let’s fend | fend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "fend", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)