fatigue
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /fə.ˈtiɡ/
Hoa Kỳ | [fə.ˈtiɡ] |
Danh từ
sửafatigue /fə.ˈtiɡ/
- Sự mệt mỏi, sự mệt nhọc.
- (Kỹ thuật) Sự mỏi (của kim loại).
- Công việc mệt nhọc, công việc lao khổ.
- (Quân sự) (như) fatigue-duty.
- (Số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quần áo lao động.
Ngoại động từ
sửafatigue ngoại động từ /fə.ˈtiɡ/
Chia động từ
sửafatigue
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to fatigue | |||||
Phân từ hiện tại | fatigueing | |||||
Phân từ quá khứ | fatigued | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fatigue | fatigue hoặc fatiguest¹ | fatigues hoặc fatigueth¹ | fatigue | fatigue | fatigue |
Quá khứ | fatigued | fatigued hoặc fatiguedst¹ | fatigued | fatigued | fatigued | fatigued |
Tương lai | will/shall² fatigue | will/shall fatigue hoặc wilt/shalt¹ fatigue | will/shall fatigue | will/shall fatigue | will/shall fatigue | will/shall fatigue |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | fatigue | fatigue hoặc fatiguest¹ | fatigue | fatigue | fatigue | fatigue |
Quá khứ | fatigued | fatigued | fatigued | fatigued | fatigued | fatigued |
Tương lai | were to fatigue hoặc should fatigue | were to fatigue hoặc should fatigue | were to fatigue hoặc should fatigue | were to fatigue hoặc should fatigue | were to fatigue hoặc should fatigue | were to fatigue hoặc should fatigue |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | fatigue | — | let’s fatigue | fatigue | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "fatigue", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /fa.tiɡ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
fatigue /fa.tiɡ/ |
fatigues /fa.tiɡ/ |
fatigue gc /fa.tiɡ/
- Sự mệt nhọc, sự mệt mỏi; nỗi mệt nhọc.
- Résister à la fatigue — chống lại sự mệt mỏi
- (Kỹ thuật) Sự mỏi; độ mỏi.
- Fatigue mécanique — độ mỏi cơ học
- Fatigue élastique — độ mỏi đàn hồi
- Fatigue oculaire — độ mỏi mắt
- Fatigue sous corrosion — độ mỏi do ăn mòn
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "fatigue", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)