exit
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- (Anh) IPA: /ˈɛk.sɪt/, /ˈɛɡ.zɪt/
Âm thanh (Anh) (tập tin) - (Mỹ) IPA: /ˈɛɡ.zət/, /ˈɛk.sət/
Âm thanh (Mỹ) (tập tin)
Danh từSửa đổi
exit (số nhiều exits)
- (Sân khấu) Sự đi vào (của diễn viên).
- Sự ra, sự đi ra, sự đi khỏi.
- Lối ra, cửa ra, lối thoát.
- Sự chết, sự lìa trần, sự ra đi.
Nội động từSửa đổi
exit (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn exits, phân từ hiện tại exiting, quá khứ đơn và phân từ quá khứ exited)
- Thoát, thoát ra.
- Exit app — Thoát ứng dụng
- (Sân khấu) Vào, đi vào.
- (Nghĩa bóng) Chết, lìa trần, biến mất.
Chia động từSửa đổi
exit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to exit | |||||
Phân từ hiện tại | exiting | |||||
Phân từ quá khứ | exited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | exit | exit hoặc exitest¹ | exits hoặc exiteth¹ | exit | exit | exit |
Quá khứ | exited | exited hoặc exitedst¹ | exited | exited | exited | exited |
Tương lai | will/shall² exit | will/shall exit hoặc wilt/shalt¹ exit | will/shall exit | will/shall exit | will/shall exit | will/shall exit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | exit | exit hoặc exitest¹ | exit | exit | exit | exit |
Quá khứ | exited | exited | exited | exited | exited | exited |
Tương lai | were to exit hoặc should exit | were to exit hoặc should exit | were to exit hoặc should exit | were to exit hoặc should exit | were to exit hoặc should exit | were to exit hoặc should exit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | exit | — | let’s exit | exit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- "exit". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ɛɡ.zit/
Danh từSửa đổi
Số ít | Số nhiều |
---|---|
exit /ɛɡ.zit/ |
exit /ɛɡ.zit/ |
exit gđ /ɛɡ.zit/
- (Sân khấu) Sự đi khỏi, sự ra khỏi.
- Après l’exit des girls, l’orchestre reprend — sau khi mấy cô gái đi khỏi, dàn nhạc lại tiếp tục chơi
Tham khảoSửa đổi
- "exit". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)