example
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪɡ.ˈzæm.pəl/
Hoa Kỳ | [ɪɡ.ˈzæm.pəl] |
Danh từ
sửaexample /ɪɡ.ˈzæm.pəl/
- Thí dụ, ví dụ.
- Mẫu, gương mẫu, gương.
- to set a good example — nêu gương tốt
- to take example by — noi gương
- Cái để làm gương.
- to make an example of someone — phạt ai để làm gương
- Tiền lệ, lệ trước, vật so sánh, cái tương đương.
- without example — từ trước chưa hề có cái như thế
Ngoại động từ
sửaexample ngoại động từ (từ hiếm, nghĩa hiếm) /ɪɡ.ˈzæm.pəl/
Chia động từ
sửaexample
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to example | |||||
Phân từ hiện tại | exampling | |||||
Phân từ quá khứ | exampled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | example | example hoặc examplest¹ | examples hoặc exampleth¹ | example | example | example |
Quá khứ | exampled | exampled hoặc exampledst¹ | exampled | exampled | exampled | exampled |
Tương lai | will/shall² example | will/shall example hoặc wilt/shalt¹ example | will/shall example | will/shall example | will/shall example | will/shall example |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | example | example hoặc examplest¹ | example | example | example | example |
Quá khứ | exampled | exampled | exampled | exampled | exampled | exampled |
Tương lai | were to example hoặc should example | were to example hoặc should example | were to example hoặc should example | were to example hoặc should example | were to example hoặc should example | were to example hoặc should example |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | example | — | let’s example | example | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "example", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)