Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɨəŋ˧˧ məʔəw˧˥ɣɨəŋ˧˥ məw˧˩˨ɣɨəŋ˧˧ məw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɨəŋ˧˥ mə̰w˩˧ɣɨəŋ˧˥ məw˧˩ɣɨəŋ˧˥˧ mə̰w˨˨

Danh từ

sửa

gương mẫu

  1. () . Người được coitấm gương, là mẫu mực để những người khác noi theo. Làm gương mẫu cho em.

Tính từ

sửa

gương mẫu

  1. tác dụng làm gương cho mọi người noi theo. Một học sinh. Vai trò gương mẫu. Gương mẫu trong đời sống.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa