disperse
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈspɜːs/
Ngoại động từ
sửadisperse ngoại động từ /dɪ.ˈspɜːs/
- Giải tán, phân tán.
- to disperse a crowd — giải tán đám đông
- Xua tan, làm tan tác (mây mù... ).
- Rải rắc, gieo vãi.
- Gieo rắc, truyền (tin đồn... ).
- (Vật lý) Tán sắc.
- (Hoá học) Phân tán.
Chia động từ
sửadisperse
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửadisperse nội động từ /dɪ.ˈspɜːs/
Chia động từ
sửadisperse
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "disperse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)