Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa gieo +‎ rắc.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛw˧˧ zak˧˥jɛw˧˥ ʐa̰k˩˧jɛw˧˧ ɹak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛw˧˥ ɹak˩˩ɟɛw˧˥˧ ɹa̰k˩˧

Động từ

sửa

gieo rắc

  1. (hiếm) Làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại.
    Ném bom gieo rắc chất độc hoá học.
  2. Đưa đến và làm cho lan truyền rộng (thường là cái xấu, cái tiêu cực).
    Gieo rắc hoang mang.
    Chiến tranh gieo rắc đau thương tang tóc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa