gieo rắc
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛw˧˧ zak˧˥ | jɛw˧˥ ʐa̰k˩˧ | jɛw˧˧ ɹak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɛw˧˥ ɹak˩˩ | ɟɛw˧˥˧ ɹa̰k˩˧ |
Động từ
sửa- (hiếm) Làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại.
- Ném bom gieo rắc chất độc hoá học.
- Đưa đến và làm cho lan truyền rộng (thường là cái xấu, cái tiêu cực).
- Gieo rắc hoang mang.
- Chiến tranh gieo rắc đau thương tang tóc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gieo rắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)