Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːn˧˧ taːk˧˥taːŋ˧˥ ta̰ːk˩˧taːŋ˧˧ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːn˧˥ taːk˩˩taːn˧˥˧ ta̰ːk˩˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

tan tác

  1. Tan rời ra mỗi nơi một mảnh, mỗi nơi một phần một cách hỗn loạn.
    Đàn gà chạy tan tác mỗi con một nơi .
    Giặc bị truy kích chạy tan tác vào rừng.

Đồng nghĩa

sửa
  1. tiêu tùng

Tham khảo

sửa