discomfort
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪs.ˈkəɱ.fɜːt/
Danh từ
sửadiscomfort /dɪs.ˈkəɱ.fɜːt/
- Sự khó ở; sự khó chịu, sự bực bội.
- Sự không an tâm, sự băn khoăn lo lắng, sự buồn phiền.
- Sự thiếu tiện nghi, sự bất tiện.
Ngoại động từ
sửadiscomfort ngoại động từ /dɪs.ˈkəɱ.fɜːt/
Chia động từ
sửadiscomfort
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "discomfort", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)