Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓət˧˥ tiə̰ʔn˨˩ɓə̰k˩˧ tiə̰ŋ˨˨ɓək˧˥ tiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓət˩˩ tiən˨˨ɓət˩˩ tiə̰n˨˨ɓə̰t˩˧ tiə̰n˨˨

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

bất tiện

  1. Không thuận tiện.
    Đường sá bất tiện.
    Ở xa, đi lại bất tiện.
    Điều đó nói giữa chỗ đông người e bất tiện.

Từ liên hệ sửa

Tham khảo sửa