depend
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈpɛnd/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈpɛnd] |
Nội động từ
sửadepend nội động từ /dɪ.ˈpɛnd/
- (+ on, upon) Phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc.
- an agriculture that doesn't depend on weather — một nền công nghiệp không phụ thuộc vào thời tiết
- that depends upon him — cái đó còn tuỳ thuộc ở anh ta
- that depends — cái đó còn tuỳ
- (+ on, upon) Dựa vào, ỷ vào, trông mong vào.
- to depend on one's children — dựa vào con cái
- to depend upon one's own efforts — trông vào sự cố gắng của bản thân mình
- (+ upon) Tin vào.
- he is not to be depended upon — hắn là một người không thể tin được
- to depend upon it — cứ tin là như thế
- (Pháp lý) Treo, chưa giải quyết, chưa xử (án... ).
- (Từ cổ,nghĩa cổ) (+ from) treo lủng lẳng.
Chia động từ
sửadepend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to depend | |||||
Phân từ hiện tại | depending | |||||
Phân từ quá khứ | depended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | depend | depend hoặc dependest¹ | depends hoặc dependeth¹ | depend | depend | depend |
Quá khứ | depended | depended hoặc dependedst¹ | depended | depended | depended | depended |
Tương lai | will/shall² depend | will/shall depend hoặc wilt/shalt¹ depend | will/shall depend | will/shall depend | will/shall depend | will/shall depend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | depend | depend hoặc dependest¹ | depend | depend | depend | depend |
Quá khứ | depended | depended | depended | depended | depended | depended |
Tương lai | were to depend hoặc should depend | were to depend hoặc should depend | were to depend hoặc should depend | were to depend hoặc should depend | were to depend hoặc should depend | were to depend hoặc should depend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | depend | — | let’s depend | depend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "depend", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)