demonstrate
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈdɛ.mən.ˌstreɪt/
Hoa Kỳ | [ˈdɛ.mən.ˌstreɪt] |
Ngoại động từ sửa
demonstrate ngoại động từ /ˈdɛ.mən.ˌstreɪt/
- Chứng minh, giải thích.
- Bày tỏ, biểu lộ, làm thấy rõ.
Chia động từ sửa
demonstrate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ sửa
demonstrate nội động từ /ˈdɛ.mən.ˌstreɪt/
- Biểu tình, biểu tình tuần hành, biểu dương lực lượng.
- to demonstrate in favour of something — biểu tình ủng hộ ai cái gì
- (Quân sự) Thao diễn.
Chia động từ sửa
demonstrate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "demonstrate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)