biểu dương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰w˧˩˧ zɨəŋ˧˧ | ɓiəw˧˩˨ jɨəŋ˧˥ | ɓiəw˨˩˦ jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiəw˧˩ ɟɨəŋ˧˥ | ɓiə̰ʔw˧˩ ɟɨəŋ˧˥˧ |
Động từ
sửabiểu dương
- Công khai khen ngợi (người tốt, việc tốt) cho mọi người biết.
- biểu dương tinh thần tương thân tương ái
- Phô bày cái mạnh của mình để gây tin tưởng hoặc gây thanh thế.
- cuộc diễu hành biểu dương lực lượng
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Biểu dương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam