biểu tình
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰w˧˩˧ tï̤ŋ˨˩ | ɓiəw˧˩˨ tïn˧˧ | ɓiəw˨˩˦ tɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiəw˧˩ tïŋ˧˧ | ɓiə̰ʔw˧˩ tïŋ˧˧ |
Động từ
sửa- Tụ họp với nhau lại hoặc diễu hành trên đường phố để biểu thị ý chí, nguyện vọng hoặc biểu dương lực lượng, thường nhằm mục đích gây sức ép gì đó.
- Biểu tình đòi chấm dứt chiến tranh.
- Biểu tình chống khủng bố.
Tham khảo
sửa- "biểu tình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)