Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twə̤n˨˩ ha̤jŋ˨˩twəŋ˧˧ han˧˧twəŋ˨˩ han˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twən˧˧ hajŋ˧˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

tuần hành

  1. Diễu hành trên các đường phố để biểu dương lực lượngbiểu thị thái độ chính trị đối với những vấn đề quan trọng.
    Cuộc tuần hành lớn bảo vệ hoà bình.
    Tuần hành thị uy.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa