tuần hành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twə̤n˨˩ ha̤jŋ˨˩ | twəŋ˧˧ han˧˧ | twəŋ˨˩ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twən˧˧ hajŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
- tuân hành
Động từ
sửatuần hành
- Diễu hành trên các đường phố để biểu dương lực lượng và biểu thị thái độ chính trị đối với những vấn đề quan trọng.
- Cuộc tuần hành lớn bảo vệ hoà bình.
- Tuần hành thị uy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tuần hành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)