Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈdɛ.sə.ˌmeɪt/

Ngoại động từ sửa

decimate ngoại động từ /ˈdɛ.sə.ˌmeɪt/

  1. Làm mất đi một phần mười.
  2. Cứ mười người giết một (người tù, lính đào ngũ... ).
  3. Tàn sát, sát hại nhiều, giết hại nhiều, tiêu hao nhiều.
    cholera decimated the population — bệnh dịch tả đã giết hại nhiều người

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa