decimate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɛ.sə.ˌmeɪt/
Ngoại động từ
sửadecimate ngoại động từ /ˈdɛ.sə.ˌmeɪt/
- Làm mất đi một phần mười.
- Cứ mười người giết một (người tù, lính đào ngũ... ).
- Tàn sát, sát hại nhiều, giết hại nhiều, tiêu hao nhiều.
- cholera decimated the population — bệnh dịch tả đã giết hại nhiều người
Chia động từ
sửadecimate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "decimate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)