Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zət˧˥ ha̰ːʔj˨˩jə̰t˩˧ ha̰ːj˨˨jəːt˧˥ haːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟət˩˩ haːj˨˨ɟət˩˩ ha̰ːj˨˨ɟə̰t˩˧ ha̰ːj˨˨

Động từ

sửa

giết hại

  1. Giết chết một cách dã man, vì mục đích không chính đáng hoặc phi nghĩa.
    Thù hằn, giết hại lẫn nhau.
    Giết hại dân lành.

Tham khảo

sửa