giết hại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zət˧˥ ha̰ːʔj˨˩ | jə̰t˩˧ ha̰ːj˨˨ | jəːt˧˥ haːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟət˩˩ haːj˨˨ | ɟət˩˩ ha̰ːj˨˨ | ɟə̰t˩˧ ha̰ːj˨˨ |
Động từ
sửagiết hại
- Giết chết một cách dã man, vì mục đích không chính đáng hoặc phi nghĩa.
- Thù hằn, giết hại lẫn nhau.
- Giết hại dân lành.
Tham khảo
sửa- "giết hại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)