đều đặn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗe̤w˨˩ ɗa̰ʔn˨˩ | ɗew˧˧ ɗa̰ŋ˨˨ | ɗew˨˩ ɗaŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗew˧˧ ɗan˨˨ | ɗew˧˧ ɗa̰n˨˨ |
Tính từ
sửađều đặn
- Một việc diễn ra một cách suôn sẻ, không bị một việc khác làm ngắt quãng.
- Đi làm việc đều đặn.
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "đều đặn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)