décharger
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.ʃaʁ.ʒe/
Ngoại động từ
sửadécharger ngoại động từ /de.ʃaʁ.ʒe/
- Cất gánh nặng, bỏ vật thồ.
- Décharger un éléphant — bỏ vật thồ trên con voi xuống
- Dỡ hàng.
- Décharger un navire — dỡ hàng ở tàu thủy xuống
- Tháo đạn.
- (Xây dựng) Bỏ tải, giảm tải.
- Décharger une poutre — giảm tải cho cái rầm
- (Kỹ thuật) Tháo phần thừa, tháo phần trào ra (nước trong bể... ).
- (Điện học) Phóng điện (một ắc quy... ).
- Bắn.
- Décharger son fusil sur l’ennemie — bắn súng vào kẻ thù
- (Nghĩa bóng) Miễn cho, bỏ bớt.
- Décharger quelqu'un d’un devoir — miễn cho ai một nhiệm vụ
- Décharger un contribuable — miễn thuế cho người đóng thuế
- (Luật học, pháp lý) Miễn tội, gỡ tội cho.
- (Nghĩa bóng) Trút, phóng.
- Décharger sa colère sur quelqu'un — trút giận lên đầu ai
- Décharger un regard foudroyant sur quelqu'un — (phóng cái) nhìn xoáy vào ai
- Décharger sa conscience — trút nỗi lòng cho yên dạ
- Décharger sa bile — nổi nóng
Nội động từ
sửadécharger nội động từ /de.ʃaʁ.ʒe/
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "décharger", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)