surcharger
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /syʁ.ʃaʁ.ʒe/
Ngoại động từ
sửasurcharger ngoại động từ /syʁ.ʃaʁ.ʒe/
- Bắt chở quá nặng, xếp quá tải.
- Surcharger une âne — bắt con lừa chở quá nặng
- Surcharger un autobus — xếp quá tải chiếc xe buýt
- Chất đầy quá vào.
- Surcharger sa mémoire — chất đầy quá vào trí nhớ
- Bắt gánh quá nặng, bắt chịu quá nặng.
- Surcharger sa famille — bắt gia đình gánh quá nặng
- Surcharger le peuple d’impôts — bắt nhân dân chịu thuế nặng
- Bắt làm quá nhiều.
- Surcharger ses employés de travail — bắt nhân viên làm quá nhiều việc
- Làm cho rườm rà quá.
- Surcharger une décoration — trang trí rườm rà quá
- Viết đè lên, in đè lên, vẽ đè lên.
- Surcharger toute une ligne — viết đè lên cả một dòng
- Surcharger un timbre-post — in đè lên tem
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "surcharger", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)