cream
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkrim/
Hoa Kỳ | [ˈkrim] |
Danh từ
sửacream /ˈkrim/
- Kem (lấy từ sữa).
- Kem (que, cốc).
- Kem (để bôi).
- Kem (đánh giầy).
- Tinh hoa, tinh tuý, phần tốt nhất, phần hay nhất.
- the cream of society — tinh hoa của xã hội
- the cream of the story — phần hay nhất của câu chuyện
- Màu kem.
Ngoại động từ
sửacream ngoại động từ /ˈkrim/
- Gạn lấy kem (ở sữa); gạn lấy phần tốt nhất.
- Cho kem (vào cà phê... ).
- Làm cho nổi kem, làm cho nổi váng.
- Thoa kem (lên mặt).
- Đánh bại (ai) một cách nặng nề trong một cuộc thi đấu thể thao.
- On paper, England should have creamed Scotland -- trên lý thuyết, Anh lẽ ra đã thắng lớn trước Scotland.
Chia động từ
sửacream
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cream | |||||
Phân từ hiện tại | creaming | |||||
Phân từ quá khứ | creamed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cream | cream hoặc creamest¹ | creams hoặc creameth¹ | cream | cream | cream |
Quá khứ | creamed | creamed hoặc creamedst¹ | creamed | creamed | creamed | creamed |
Tương lai | will/shall² cream | will/shall cream hoặc wilt/shalt¹ cream | will/shall cream | will/shall cream | will/shall cream | will/shall cream |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cream | cream hoặc creamest¹ | cream | cream | cream | cream |
Quá khứ | creamed | creamed | creamed | creamed | creamed | creamed |
Tương lai | were to cream hoặc should cream | were to cream hoặc should cream | were to cream hoặc should cream | were to cream hoặc should cream | were to cream hoặc should cream | were to cream hoặc should cream |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cream | — | let’s cream | cream | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửacream nội động từ /ˈkrim/
Chia động từ
sửacream
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cream | |||||
Phân từ hiện tại | creaming | |||||
Phân từ quá khứ | creamed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cream | cream hoặc creamest¹ | creams hoặc creameth¹ | cream | cream | cream |
Quá khứ | creamed | creamed hoặc creamedst¹ | creamed | creamed | creamed | creamed |
Tương lai | will/shall² cream | will/shall cream hoặc wilt/shalt¹ cream | will/shall cream | will/shall cream | will/shall cream | will/shall cream |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cream | cream hoặc creamest¹ | cream | cream | cream | cream |
Quá khứ | creamed | creamed | creamed | creamed | creamed | creamed |
Tương lai | were to cream hoặc should cream | were to cream hoặc should cream | were to cream hoặc should cream | were to cream hoặc should cream | were to cream hoặc should cream | were to cream hoặc should cream |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cream | — | let’s cream | cream | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "cream", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)