Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

cream /ˈkrim/

  1. Kem (lấy từ sữa).
  2. Kem (que, cốc).
  3. Kem (để bôi).
  4. Kem (đánh giầy).
  5. Tinh hoa, tinh tuý, phần tốt nhất, phần hay nhất.
    the cream of society — tinh hoa của xã hội
    the cream of the story — phần hay nhất của câu chuyện
  6. Màu kem.

Ngoại động từ

sửa

cream ngoại động từ /ˈkrim/

  1. Gạn lấy kem (ở sữa); gạn lấy phần tốt nhất.
  2. Cho kem (vào cà phê... ).
  3. Làm cho nổi kem, làm cho nổi váng.
  4. Thoa kem (lên mặt).
  5. Đánh bại (ai) một cách nặng nề trong một cuộc thi đấu thể thao.
    On paper, England should have creamed Scotland -- trên lý thuyết, Anh lẽ ra đã thắng lớn trước Scotland.

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

cream nội động từ /ˈkrim/

  1. Nổi kem (sữa), nổi váng.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa