crank
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkræŋk/
Hoa Kỳ | [ˈkræŋk] |
Danh từ
sửacrank /ˈkræŋk/
- Lối chơi chữ, lối nói kỳ quặc.
- Ý nghĩ quái gỡ; hành động kỳ quặc, hành động lập dị.
- Người kỳ quặc, người lập dị.
- Cái quay tay (máy hơi nước, máy nổ).
Ngoại động từ
sửacrank ngoại động từ /ˈkræŋk/
- Lắp quay tay.
- Bẻ thành hình quay tay.
- (Crank up) Quay (máy).
- to crank up an engine — quay một cái máy
Chia động từ
sửacrank
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to crank | |||||
Phân từ hiện tại | cranking | |||||
Phân từ quá khứ | cranked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crank | crank hoặc crankest¹ | cranks hoặc cranketh¹ | crank | crank | crank |
Quá khứ | cranked | cranked hoặc crankedst¹ | cranked | cranked | cranked | cranked |
Tương lai | will/shall² crank | will/shall crank hoặc wilt/shalt¹ crank | will/shall crank | will/shall crank | will/shall crank | will/shall crank |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | crank | crank hoặc crankest¹ | crank | crank | crank | crank |
Quá khứ | cranked | cranked | cranked | cranked | cranked | cranked |
Tương lai | were to crank hoặc should crank | were to crank hoặc should crank | were to crank hoặc should crank | were to crank hoặc should crank | were to crank hoặc should crank | were to crank hoặc should crank |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | crank | — | let’s crank | crank | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửacrank /ˈkræŋk/
- Không vững, ọp ẹp, xộc xệch.
- (Hàng hải) Tròng trành, không vững (tàu, thuyền).
Tham khảo
sửa- "crank", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)