composite
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɑːm.ˈpɑː.zət/
Hoa Kỳ | [kɑːm.ˈpɑː.zət] |
Tính từ
sửacomposite (so sánh hơn more composite, so sánh nhất most composite) /kɑːm.ˈpɑː.zət/
- Hợp lại; ghép, ghép lại; tổng hợp.
- a composite photograph — ảnh ghép
- (Thực vật học) (thuộc) Kiểu hoa cúc.
- (Kiến trúc) Theo kiểu hỗn hợp.
- (Hàng hải) Làm bằng gỗ và sắt (tàu).
- (Ngành đường sắt) Đủ các hạng.
- a composite carriage — toa xe có ghế đủ các hạng
- (Toán học) Đa hợp.
- a composite function — hàm đa hợp
Danh từ
sửacomposite (số nhiều composites) /kɑːm.ˈpɑː.zət/
- (Hoá học) Hợp chất.
- (Thực vật học) Cây (thuộc) họ cúc.
- (Kiến trúc) Kiến trúc hỗn hợp.
- (Toán học) Hợp tử.
- composite of field — hợp tử của trường
Tham khảo
sửa- "composite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔ̃.pɔ.zit/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | composite /kɔ̃.pɔ.zit/ |
composites /kɔ̃.pɔ.zit/ |
Giống cái | composite /kɔ̃.pɔ.zit/ |
composites /kɔ̃.pɔ.zit/ |
composite /kɔ̃.pɔ.zit/
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
composite /kɔ̃.pɔ.zit/ |
composite /kɔ̃.pɔ.zit/ |
composite gđ /kɔ̃.pɔ.zit/
Tham khảo
sửa- "composite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)