Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /kəm.ˈpɛr/
  Hoa Kỳ

Ngoại động từ

sửa

compare ngoại động từ /kəm.ˈpɛr/

  1. (+ with) So, đối chiếu.
    to compare the orginal with the copy — so nguyên bản với bản sao
  2. (+ to) So sánh.
    poets often compare sleep to death — các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết
  3. (Ngôn ngữ học) Tạo cấp so sánh (của tính từ, phó từ).

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

compare nội động từ /kəm.ˈpɛr/

  1. Có thể so sánh được.
    no work can compare with it — không tác phẩm nào có thể so sánh được với nó

Thành ngữ

sửa

Chia động từ

sửa

Danh từ

sửa

compare /kəm.ˈpɛr/

  1. (Từ cổ,nghĩa cổ) Sự so sánh.
    beyond (without, past) compare — không thể so sánh được, không thể bì được

Tham khảo

sửa