cầu gai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤w˨˩ ɣaːj˧˧ | kəw˧˧ ɣaːj˧˥ | kəw˨˩ ɣaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˧ ɣaːj˧˥ | kəw˧˧ ɣaːj˧˥˧ |
Danh từ
sửacầu gai
- Lớp động vật không xương sống ở biển, cơ thể thường có dạng hình cầu, hình tim dẹt, mặt ngoài có lớp vỏ cứng mang gai dùng để di chuyển và tự vệ, thịt có thể ăn được hoặc làm mắm.
- Nhím biển là một loài động vật cầu gai.
Tham khảo
sửa- Cầu gai, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam