cảnh quan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰jŋ˧˩˧ kwaːn˧˧ | kan˧˩˨ kwaːŋ˧˥ | kan˨˩˦ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˧˩ kwaːn˧˥ | ka̰ʔjŋ˧˩ kwaːn˧˥˧ |
Danh từ
sửacảnh quan
- Bộ phận của bề mặt trái đất, với những đặc điểm riêng về địa lí, khí hậu, thuỷ văn, v.v., phân biệt hẳn với những bộ phận xung quanh.
- Cảnh quan rừng nhiệt đới
- Cảnh đẹp tự nhiên hoặc do con người tạo ra.
- Cảnh quan kiến trúc đô thị
- Quan chức trong ngành cảnh sát.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaBản dịch
Tham khảo
sửa- Cảnh quan, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam