Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
phong cảnh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Danh từ
1.3.1
Đồng nghĩa
1.3.2
Dịch
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
fawŋ
˧˧
ka̰jŋ
˧˩˧
fawŋ
˧˥
kan
˧˩˨
fawŋ
˧˧
kan
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
fawŋ
˧˥
kajŋ
˧˩
fawŋ
˧˥˧
ka̰ʔjŋ
˧˩
Từ nguyên
sửa
Phong
:
gió
;
cảnh
:
cái
hiện
ra
trước mặt
Danh từ
sửa
phong cảnh
Những
cảnh
thiên nhiên
, thường là
đẹp
,
bày
ra
trước mắt
, như
sông
,
núi
,
làng mạc
,
phố xá
, v.v. (
nói
tổng quát
)
Phong cảnh
làng quê ngày mùa.
Ngắm
phong cảnh
.
Đồng nghĩa
sửa
cảnh quan
Dịch
sửa
Những cảnh thiên nhiên
Tiếng Anh
:
landscape
;
scenery
Tham khảo
sửa
Phong cảnh,
Soha Tra Từ
, Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam