Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈbɛ.ɡɜː/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

beggar /ˈbɛ.ɡɜː/

  1. Người ăn mày, người ăn xin.
  2. (Thông tục) , thằng, thằng cha.
    you little beggar! — a, thằng ranh con

Thành ngữ

sửa
  • beggars must (should) be no choosers: Ăn mày còn đòi xôi gấc.
  • to know something as well as a beggar knows his bag: Xem Know

Ngoại động từ

sửa

beggar ngoại động từ /ˈbɛ.ɡɜː/

  1. Làm nghèo đi, làm khánh kiệt.
  2. (Nghĩa bóng) Vượt xa; làm cho thành bất lực.

Thành ngữ

sửa

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa