khánh kiệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xajŋ˧˥ kiə̰ʔt˨˩ | kʰa̰n˩˧ kiə̰k˨˨ | kʰan˧˥ kiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xajŋ˩˩ kiət˨˨ | xajŋ˩˩ kiə̰t˨˨ | xa̰jŋ˩˧ kiə̰t˨˨ |
Từ nguyên
sửaTính từ
sửakhánh kiệt
- Hết sạch sành sanh.
- Vì nghiện ngập mà gia tài khánh kiệt.
Tham khảo
sửa- "khánh kiệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)