bản đồ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːn˧˩˧ ɗo̤˨˩ | ɓaːŋ˧˩˨ ɗo˧˧ | ɓaːŋ˨˩˦ ɗo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˩ ɗo˧˧ | ɓa̰ːʔn˧˩ ɗo˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửabản đồ
- Bản vẽ hình thể của một khu vực. Một biểu thị trực giác của một vùng, vùng này có thể có thật như vùng đất hay tưởng tượng.
- Bản đồ Việt Nam.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Ả Rập: خريطة (kharīṭah)
- Tiếng Afrikaans: kaart
- Tiếng Ba Lan: mapa gc
- Tiếng Bồ Đào Nha: mapa gđ, carta gc, carta geográfica gc
- Tiếng Bổ trợ Quốc tế: mappa, carta, carta geographic; plano
- Tiếng Breton: kartenn gc, kartoù số nhiều
- Tiếng Do Thái: מפה (mappa)
- Tiếng Đức: Landkarte gc
- Tiếng Hà Lan: kaart gc, landkaart gc
- Tiếng Triều Tiên: 지도 (地圖, địa đồ, jido)
- Tiếng Hungary: térkép
- Tiếng Hy Lạp: χάρτης [ˈxar.tis] gđ, άτλαντας [ˈat.la.(n)das] gđ, άτλας [ˈat.las] gđ
- Tiếng Indonesia: peta, map, atlas
- Tiếng Nga: карта gc (karta)
- Tiếng Nhật: 地図 (ちず, địa đồ, chizu)
- Tiếng Phần Lan: kartta
- Tiếng Pháp: carte gc
- Quốc tế ngữ: mapo
- Tiếng Rumani: hartă gc
- Tiếng Slovak: mapa gc
- Tiếng Slovene: zemljevid gđ, karta gc
- Tiếng Tây Ban Nha: mapa gđ
- Tiếng Thụy Điển: karta gch
- Tiếng Trung Quốc:
Tham khảo
sửa- "bản đồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)