Tiếng Anh

sửa
 
map

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Pháp cổ mapemonde (“bản đồ thế giới”), từ tiếng Latinh mappa (“khăn, vải”).

Danh từ

sửa

map (số nhiều maps)

  1. Bản đồ, địa đồ.
  2. Biểu đồ.
  3. (Toán học) Ánh xạ, bản đồ; ảnh tượng.
  4. (Lóng) Mặt.

Thành ngữ

sửa

Đồng nghĩa

sửa
bản đồ
biểu đồ

Từ liên hệ

sửa

Ngoại động từ

sửa

map ngoại động từ /mæp/

  1. Vẽ lên bản đồ.
  2. (Thường + out) Sắp xếp, sắp đặt, vạch ra.
    to map out one's time — sắp xếp thời gian
    to map out a strategy — vạch ra một chiến lược
  3. Thông báo cho ai đó về một ý tưởng.

Dịch

sửa
vẽ lên bản đồ
thông báo cho ai đó về một ý tưởng

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Hà Lan

sửa

Danh từ

sửa

map gc (không đếm được)

  1. Thư mục.