bươm bướm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɨəm˧˧ ɓɨəm˧˥ | ɓɨəm˧˥ ɓɨə̰m˩˧ | ɓɨəm˧˧ ɓɨəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨəm˧˥ ɓɨəm˩˩ | ɓɨəm˧˥˧ ɓɨə̰m˩˧ |
Danh từ
sửabươm bướm
- (Từ láy) Bướm: côn trùng có cánh rộng, vòng đời trải qua giai đoạn nhộng.
- Đuổi bắt bươm bướm.
- Truyền đơn nhỏ.
- Rải bươm bướm khắp nơi.
- Cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm trắng, dùng làm thuốc.
- Hái nắm bươm bướm.
Dịch
sửa- côn trùng
- Tiếng Anh: butterfly (en)
- Tiếng Armenia: թիթեռ (hy) (tʿitʿeṙ)
- Tiếng Duy Ngô Nhĩ: كېپىنەك (këpinek)
- Tiếng Gruzia: პეპელა (ka) (ṗeṗela)
- Tiếng Khmer: មេអំបៅ (km) (mei ʼɑmbaw)
- Tiếng Miến Điện: လိပ်ပြာ (my) (lippra)
- Tiếng Tây Ban Nha: mariposa (es) gđ
- Tiếng Uzbek: kapalak (uz)
Tham khảo
sửa- "bươm bướm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)