Tiếng Việt

sửa
 
bươm bướm

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨəm˧˧ ɓɨəm˧˥ɓɨəm˧˥ ɓɨə̰m˩˧ɓɨəm˧˧ ɓɨəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨəm˧˥ ɓɨəm˩˩ɓɨəm˧˥˧ ɓɨə̰m˩˧

Danh từ

sửa

bươm bướm

  1. (Từ láy) Bướm: côn trùngcánh rộng, vòng đời trải qua giai đoạn nhộng.
    Đuổi bắt bươm bướm.
  2. Truyền đơn nhỏ.
    Rải bươm bướm khắp nơi.
  3. Cây mọc hoang, hoa nở trông như cánh bướm trắng, dùng làm thuốc.
    Hái nắm bươm bướm.

Dịch

sửa
côn trùng

Tham khảo

sửa