attack
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˈtæk/
Hoa Kỳ | [ə.ˈtæk] |
Danh từ
sửaattack /ə.ˈtæk/
- Sự tấn công, sự công kích.
- to make an attack on enemy positions — tấn công các vị trí địch
- Cơn (bệnh).
- an attack of fever — cơn sốt
- a heart attack — cơn đau tim
Ngoại động từ
sửaattack ngoại động từ /ə.ˈtæk/
- Tấn công, công kích.
- Bắt đầu, bắt tay vào, lao vào (công việc).
- to attack a task — bắt tay vào việc, lao vào việc
- Ăn mòn (axit).
- strong acids attack metals — axit mạnh ăn mòn kim loại
- Nhiễm vào (bệnh tật).
Chia động từ
sửaattack
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to attack | |||||
Phân từ hiện tại | attacking | |||||
Phân từ quá khứ | attacked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | attack | attack hoặc attackest¹ | attacks hoặc attacketh¹ | attack | attack | attack |
Quá khứ | attacked | attacked hoặc attackedst¹ | attacked | attacked | attacked | attacked |
Tương lai | will/shall² attack | will/shall attack hoặc wilt/shalt¹ attack | will/shall attack | will/shall attack | will/shall attack | will/shall attack |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | attack | attack hoặc attackest¹ | attack | attack | attack | attack |
Quá khứ | attacked | attacked | attacked | attacked | attacked | attacked |
Tương lai | were to attack hoặc should attack | were to attack hoặc should attack | were to attack hoặc should attack | were to attack hoặc should attack | were to attack hoặc should attack | were to attack hoặc should attack |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | attack | — | let’s attack | attack | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaattack nội động từ /ə.ˈtæk/
Chia động từ
sửaattack
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to attack | |||||
Phân từ hiện tại | attacking | |||||
Phân từ quá khứ | attacked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | attack | attack hoặc attackest¹ | attacks hoặc attacketh¹ | attack | attack | attack |
Quá khứ | attacked | attacked hoặc attackedst¹ | attacked | attacked | attacked | attacked |
Tương lai | will/shall² attack | will/shall attack hoặc wilt/shalt¹ attack | will/shall attack | will/shall attack | will/shall attack | will/shall attack |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | attack | attack hoặc attackest¹ | attack | attack | attack | attack |
Quá khứ | attacked | attacked | attacked | attacked | attacked | attacked |
Tương lai | were to attack hoặc should attack | were to attack hoặc should attack | were to attack hoặc should attack | were to attack hoặc should attack | were to attack hoặc should attack | were to attack hoặc should attack |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | attack | — | let’s attack | attack | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "attack", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)