ăn mòn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ mɔ̤n˨˩ | aŋ˧˥ mɔŋ˧˧ | aŋ˧˧ mɔŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ mɔn˧˧ | an˧˥˧ mɔn˧˧ |
Động từ
sửaăn mòn
- (Hiện tượng) Làm cho bị mòn dần hoặc bị phá huỷ ở lớp bề mặt, do tác dụng hóa học hoặc điện hóa học.
- Acid ăn mòn sắt.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Ăn mòn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam