apply
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˈplɑɪ/
Hoa Kỳ | [ə.ˈplɑɪ] |
Ngoại động từ
sửaapply ngoại động từ /ə.ˈplɑɪ/
- Gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào.
- to plaster to the wound — đắp thuốc vào vết thương
- to apply one's ear to the wall — áp tai vào tường
- to apply the brake — bóp nhanh; đạp nhanh
- Dùng ứng dụng, dùng áp dụng.
- to apply a new method — áp dụng một phương pháp mới
- to apply pressure on — gây (dùng) sức ép đối với (ai...)
- Chăm chú, chuyên tâm.
- to apply oneself to a task — chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ
- to apply one's mind to something — chú ý vào việc gì
Chia động từ
sửaapply
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to apply | |||||
Phân từ hiện tại | applying | |||||
Phân từ quá khứ | applied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | apply | apply hoặc appliest¹ | applies hoặc applieth¹ | apply | apply | apply |
Quá khứ | applied | applied hoặc appliedst¹ | applied | applied | applied | applied |
Tương lai | will/shall² apply | will/shall apply hoặc wilt/shalt¹ apply | will/shall apply | will/shall apply | will/shall apply | will/shall apply |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | apply | apply hoặc appliest¹ | apply | apply | apply | apply |
Quá khứ | applied | applied | applied | applied | applied | applied |
Tương lai | were to apply hoặc should apply | were to apply hoặc should apply | were to apply hoặc should apply | were to apply hoặc should apply | were to apply hoặc should apply | were to apply hoặc should apply |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | apply | — | let’s apply | apply | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaapply nội động từ /ə.ˈplɑɪ/
- Xin, thỉnh cầu.
- to apply for a post — xin việc làm
- Có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với.
- this applies to my case — việc này thích ứng với trường hợp của tôi
- Apply to, at hỏi.
- you must apply to the secretary — anh phải hỏi người thư ký
- apply at the ofice — anh hãy đến hỏi ở sở
Chia động từ
sửaapply
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to apply | |||||
Phân từ hiện tại | applying | |||||
Phân từ quá khứ | applied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | apply | apply hoặc appliest¹ | applies hoặc applieth¹ | apply | apply | apply |
Quá khứ | applied | applied hoặc appliedst¹ | applied | applied | applied | applied |
Tương lai | will/shall² apply | will/shall apply hoặc wilt/shalt¹ apply | will/shall apply | will/shall apply | will/shall apply | will/shall apply |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | apply | apply hoặc appliest¹ | apply | apply | apply | apply |
Quá khứ | applied | applied | applied | applied | applied | applied |
Tương lai | were to apply hoặc should apply | were to apply hoặc should apply | were to apply hoặc should apply | were to apply hoặc should apply | were to apply hoặc should apply | were to apply hoặc should apply |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | apply | — | let’s apply | apply | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "apply", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)