tẩy chay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰j˧˩˧ ʨaj˧˧ | təj˧˩˨ ʨaj˧˥ | təj˨˩˦ ʨaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təj˧˩ ʨaj˧˥ | tə̰ʔj˧˩ ʨaj˧˥˧ |
Động từ
sửatẩy chay
- Coi như không biết gì đến, không mua, không dùng, không tham gia, không có quan hệ, để tỏ thái độ phản đối.
- Tẩy chay bộ phim tuyên truyền chiến tranh.
- Chơi xấu, bị bạn bè tẩy chay.
- Nhiều lần thế vận hội Olympic đã bị tẩy chay bởi nhiều nước.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tẩy chay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)